Barem thép hộp vuông đen Hòa Phát sẽ giúp các nhà thầu tính toán kỹ lưỡng và chính xác những tiêu chuẩn xây dựng để đảm bảo sự bền vững cho công trình, cũng như là tránh tối đa lãng phí. Tuổi thọ của thép hộp vuông đen Hòa Phát lên tới 60 năm trong điều kiện lắp đặt & vận hành bình thường, vì thế việc ưu tiên chọn lựa sản phẩm này cho các công trình phải chịu sự ảnh hưởng của môi trường khắc nghiệt sẽ là hoàn toàn đúng đắn.
Bảng tra trọng lượng thép Hòa Phát dùng để làm gì?
Bảng tra trọng lượng của thép, hay còn gọi là barem thép, đã được quy đổi theo từng loại, từng kích thước, đơn vị trên từng cây. Thông thường mỗi chiều dài cây thép là từ 6m đến 12m tùy theo nhà sản xuất. Với thép hộp Hòa phát, độ dài tiêu chuẩn cây thép là 6m.
Bảng tra trọng lượng thép Hòa Phát với mục đích:
- Giúp tính được dễ dàng khối lượng sắt thép với khối lượng bê tông một cách chính xác. Từ đó, tính được kết cấu lực, trọng lượng cũng như các chỉ số an toàn của dự án.
- Đánh giá được nhanh chất lượng thép của nhà máy sản xuất và có thể giám sát, nghiệm thu khối lượng đơn hàng một cách dễ dàng.
- Ngoài ra, tính toán tốt chi phí của khối lượng thép cần sử dụng cũng giúp ích cho việc xây dựng ngân sách, quản lý chi phí và cân bằng nhiều yếu tố để đạt hiệu quả cao nhất trong thi công xây dựng dự án chung.
Bảng giá thép hộp vuông đen Hòa Phát
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | ||
40×40 | – | – | 896,390 | – | – | – | 786,770 | |||
50×50 | – | – | 770,240 | – | – | – | 1,005,430 | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | 1,223,800 | |||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | 1,534,100 | |||
80×80 | – | – | – | – | – | – | 1,660,830 | |||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | 1,879,490 | ||
100×100 | 16 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | 2,080,460 | ||
100×150 | 12 | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | 2,626,820 | ||
100×200 | 8 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | 2,535,180 | |||
125×125 | 9 | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | 2,627,226 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | 2,972,210 | |||
150×150 | 9 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | 3,720,642 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | 4,265,900 | ||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | 5,445,620 | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | ||||
50×50 | – | – | – | – | – | – | ||||
60×60 | – | – | – | – | – | – | ||||
65×65 | – | – | – | – | – | – | ||||
70×70 | – | – | – | – | – | – | ||||
75×75 | – | – | – | – | – | – | ||||
80×80 | 3,147,080 | – | – | – | – | – | ||||
90×90 | 16 | 3,758,980 | – | – | – | – | – | |||
100×100 | 16 | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | |||
100×150 | 12 | 5,288,730 | – | – | – | – | – | |||
100×200 | 8 | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | |||
120×120 | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | ||||
125×125 | 9 | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | |||
140×140 | – | – | – | – | – | – | ||||
150×150 | 9 | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | |||
160×160 | 6,643,610 | – | – | – | – | – | ||||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | |||
180×180 | 7,517,960 | – | – | – | – | – | ||||
200×200 | 4 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | |||
250×250 | 4 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | |||
300×300 | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát chất lượng
Thép Hòa Phát là một sản phẩm xây dựng vô cùng chất lượng và được rất nhiều chủ thầu trên toàn quốc tin tưởng và sử dụng. Cũng chính vì vậy mà Sáng Chinh Steel chúng tôi có hẳn 1 bài viết chi tiết về bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát .Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu các dấu hiệu để nhận biết thép Hòa Phát ngay sau đây
Dấu hiệu thép xây dựng Hòa Phát
- Logo thương hiệu:Biểu tượng 3 mũi tên dập nổi trên thanh thép
- Ký hiệu mác thép:Một số mác thép không ký hiệu trên thanh thép, hoặc có ký hiệu bằng các dấu (.)
- Logo Hòa Phát:Chữ “HOA PHAT” được in nổi trên thanh thép
- Ký hiệu đường kính danh nghĩa:Cỡ chữ, chiều sâu ký hiệu giống với chữ “HOA PHAT”
Dấu hiệu thép ống Hòa Phát
- Khóa đai:Chữ HÒA PHÁT được dập nổi ở chính giữa. Trên khóa đai có 02 cặp vết xé do ngoàm đóng đai.
- Hình dáng bó ống:Đầu ống hộp gọn, ít có cạnh sắc, via đầu. Đầu ống tròn cỡ lớn: được vét phẳng đầu và mép ngoài được vát khoảng 30 độ.
- Đầu ống thép:Đầu ống hộp gọn, ít có cạnh sắc, via đầu. Đầu ống tròn cỡ lớn: được vét phẳng đầu và mép ngoài được vát khoảng 30 độ.
- Chữ in trên ống thép:HÒA PHÁT STEEL PIPE THUONG HIEU QUOC GIA
- Dây đại:Ống thành phẩm được đóng đai có màu sắc khác nhau, bản rộng 25-32mm tùy loại: Đai màu xanh lá cây với ống mạ kẽm nhúng nóng; đai màu xanh dương với ống tôn mạ kẽm; đai đen hoặc đai tôn mạ kẽm với ống thép đen, ống cỡ lớn.
Cam kết của Sáng Chinh Steel
– Công ty sẽ hoàn tiền 150% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.
– Uy tín chất lượng nguồn thép xây dựng, đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Đảm bảo có hàng luôn sẵn trong kho và giao nhanh trong ngày.
– Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có độ xác thực cao
Lý do nên chọn Công ty Sáng Chinh Steel
– Chúng tôi được xem là đại lý cung cấp thép xây dựng lớn nhất tại Miền Nam
– Sản phẩm thép hộp, thép hình, thép ống,…luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Đa dạng chủng loại thép, mẫu mã phù hợp để khách hàng lựa chọn
– Sáng Chinh Steel phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, công ty chúng tôi luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc với sự năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
Quy Trình Mua Hàng Tại Sáng Chinh Steel
· B1 : Sáng Chinh Steel cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại thép xây dựng, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.
· B2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty Sáng Chinh Steel để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
· B3 : Sáng Chinh Steel tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Hai bên thống nhất về những điều khoản như: Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
· B4: Sáng Chinh Steel sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.
· B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.